Thủ tục 15: Đăng ký giao dịch bảo đảm (9 trường
hợp)
Trường hợp 1: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất; quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trường hợp tài sản đó đã hình
thành và đã được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
02
|
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
|
3
|
Hợp đồng thế chấp đã
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật
|
01
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất đã được đăng ký nội dung biến động; Đơn đăng
ký đã được đăng ký nội dung biến động.
8. Phí, lệ phí: 80.000 đồng (trừ trường hợp các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo
đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai
năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
-
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ Về đăng ký giao dịch
bảo đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18/11/2011 của Bộ Tư
pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU ĐƠN YÊU
CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
TÀI SẢN GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời
điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _
phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ
sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ
tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11
năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
THẾ CHẤP
|
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ: .....................................................................................................................................
1.3.
Số điện thoại (nếu có):............. ………… Fax (nếu có):
Địa chỉ email (nếu có):............... ...........................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:.............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày .................. ..
tháng ........ …. năm
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .............. …..
tháng .... …… năm .................
|
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
2.2.
Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................................
2.3.
Số điện thoại (nếu có):............. …………….. Fax (nếu có):...........................................................
Địa chỉ email (nếu có):............... ............................................................................................
2.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. ……
tháng ……. năm .................
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. …
tháng ...... ….. năm
|
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:............... …………….;
Tờ bản đồ số (nếu có): . ;
Loại đất ............................... …………………………………………………………………...
3.1.2.
Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:.................................................................................................................................... )
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: .....
Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .............................
b)
Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ....................................................................................................
........................................................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:...................................................................................
Cơ quan
cấp:………………………………………, cấp ngày
…… tháng ….. năm ........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .......................... ; Tờ bản đồ
số (nếu có): ..................................
3.2.3.
Mô tả tài
sản thế chấp: .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .................................... , ký kết ngày....... tháng ....... năm ..........
|
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ
chức)
|
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai:.................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận
việc thế chấp .......................................................................................................................
đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Trường hợp 2: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất trường hợp tài sản đó đã hình thành nhưng chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
1. Trình tự thực hiện:
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
Bước 6: Sau khi Sở Tài nguyên và Môi trường ký giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ghi nội dung đã đăng ký thế chấp vào
giấy chứng nhận và trả giấy chứng nhận cho công dân.(trường hợp không đủ điều
kiện để chứng nhận quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật thì Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hủy kết quả đăng ký thế chấp, thông báo bằng
văn bản cho người yêu cầu đăng ký)
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
02
|
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
|
3
|
Hợp đồng thế chấp đã
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật
|
01
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
5
|
Hồ
sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại
Nghị định số 43/2014/ND-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
|
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã được đăng ký nội dung
thế chấp.
8. Phí, lệ phí: 80.000 đồng (trừ trường hợp các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo
đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP
ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát
triển nông nghiệp, nông thôn)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai
năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
-
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời
điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _
phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ
sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ
tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11
năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
THẾ CHẤP
|
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ: .....................................................................................................................................
1.3.
Số điện thoại (nếu có):............. ………… Fax (nếu có):
Địa chỉ email (nếu có):............... ...........................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:.............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày .................. ..
tháng ........ …. năm
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .............. …..
tháng .... …… năm .................
|
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
2.2.
Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................................
2.3.
Số điện thoại (nếu có):............. …………….. Fax (nếu có):...........................................................
Địa chỉ email (nếu có):............... ............................................................................................
2.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. ……
tháng ……. năm .................
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. …
tháng ...... ….. năm
|
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:............... …………….;
Tờ bản đồ số (nếu có): . ;
Loại đất ............................... …………………………………………………………………...
3.1.2.
Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:.................................................................................................................................... )
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: .....
Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .............................
b)
Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ....................................................................................................
........................................................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:...................................................................................
Cơ quan
cấp:………………………………………, cấp ngày
…… tháng ….. năm ........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .......................... ; Tờ bản đồ
số (nếu có): ..................................
3.2.3.
Mô tả tài
sản thế chấp: .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .................................... , ký kết ngày....... tháng ....... năm ..........
|
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ
chức)
|
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai:.................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận
việc thế chấp .......................................................................................................................
đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Trường hợp 3:
Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất trường hợp chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất, tài sản đó đã hình thành
và chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
02
|
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
|
3
|
Hợp đồng thế chấp đã
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật
|
01
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất đã được đăng ký nội dung biến động; Đơn đăng ký đã được
đăng ký nội dung biến động.
8. Phí, lệ phí: 80.000 đồng (trừ trường
hợp các cá
nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng
để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
-
Nghị định 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo
đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU ĐƠN YÊU
CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời
điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _
phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ
sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ
tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11
năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
THẾ CHẤP
|
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ: .....................................................................................................................................
1.3.
Số điện thoại (nếu có):............. ………… Fax (nếu có):
Địa chỉ email (nếu có):............... ...........................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:.............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày .................. ..
tháng ........ …. năm
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .............. …..
tháng .... …… năm .................
|
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
2.2.
Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................................
2.3.
Số điện thoại (nếu có):............. …………….. Fax (nếu có):...........................................................
Địa chỉ email (nếu có):............... ............................................................................................
2.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. ……
tháng ……. năm .................
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. …
tháng ...... ….. năm
|
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:............... …………….;
Tờ bản đồ số (nếu có): . ;
Loại đất ............................... …………………………………………………………………...
3.1.2.
Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:.................................................................................................................................... )
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: .....
Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .............................
b)
Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ....................................................................................................
........................................................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:...................................................................................
Cơ quan
cấp:………………………………………, cấp ngày
…… tháng ….. năm ........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .......................... ; Tờ bản đồ
số (nếu có): ..................................
3.2.3.
Mô tả tài
sản thế chấp: .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .................................... , ký kết ngày....... tháng ....... năm ..........
|
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN THẾ
CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ
chức)
|
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai :................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận
việc thế chấp .......................................................................................................................
đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Trường hợp 4: Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn
liền với đất trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là
người sử dụng đất, tài sản đó đã hình thành nhưng chủ sở hữu tài sản chưa được
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
Bước 6: Sau khi Sở Tài nguyên và Môi trường ký giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai ghi nội dung đã đăng ký thế chấp vào
giấy chứng nhận và trả giấy chứng nhận cho công dân.(trường hợp không đủ điều
kiện để chứng nhận quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật thì Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hủy kết quả đăng ký thế chấp, thông báo bằng
văn bản cho người yêu cầu đăng ký)
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
02
|
|
2
|
Hợp đồng thế chấp đã
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật
|
01
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
4
|
Hồ
sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định tại
Nghị định số 43/2014/ND-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
|
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã được đăng ký nội dung
thế chấp.
8. Phí, lệ phí: 80.000 đồng (trừ trường hợp các cá nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để
vay vốn tại tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
-
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU ĐƠN YÊU
CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời
điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _
phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ
tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11
năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
THẾ CHẤP
|
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ: .....................................................................................................................................
1.3.
Số điện thoại (nếu có):............. ………… Fax (nếu có):
Địa chỉ email (nếu có):............... ...........................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:.............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày .................. ..
tháng ........ …. năm
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .............. …..
tháng .... …… năm .................
|
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
2.2.
Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................................
2.3.
Số điện thoại (nếu có):............. …………….. Fax (nếu có):...........................................................
Địa chỉ email (nếu có):............... ............................................................................................
2.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. ……
tháng ……. năm .................
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. …
tháng ...... ….. năm
|
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:............... …………….;
Tờ bản đồ số (nếu có): . ;
Loại đất ............................... …………………………………………………………………...
3.1.2.
Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:.................................................................................................................................... )
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: .....
Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .............................
b)
Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ....................................................................................................
........................................................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:...................................................................................
Cơ quan
cấp:………………………………………, cấp ngày
…… tháng ….. năm ........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .......................... ; Tờ bản đồ
số (nếu có): ..................................
3.2.3.
Mô tả tài
sản thế chấp: .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .................................... , ký kết ngày....... tháng ....... năm ..........
|
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ
chức)
|
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai :................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận
việc thế chấp .......................................................................................................................
đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Trường hợp 5: Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai.
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
02
|
|
2
|
Hợp đồng thế chấp đã
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật
|
01
|
|
3
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất đã được đăng ký nội dung biến động; Đơn đăng ký đã được
đăng ký nội dung biến động.
8. Phí, lệ phí: 80.000 đồng (trừ trường
hợp các cá
nhân, hộ gia đình khi đăng ký giao dịch bảo đảm để vay vốn tại tổ chức tín dụng
để sản xuất, kinh doanh thì không phải nộp lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
theo quy định tại Nghị định số 41/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2010 của Chính
phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn)
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
-
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính;
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU ĐƠN YÊU
CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời
điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _
phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ
sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ
tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11
năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
THẾ CHẤP
|
|
|
1. Bên thế chấp
1.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ: .....................................................................................................................................
1.3.
Số điện thoại (nếu có):............. ………… Fax (nếu có):
Địa chỉ email (nếu có):............... ...........................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:.............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp……………………………. cấp ngày .................. ..
tháng ........ …. năm
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ
quan cấp……………………………… cấp ngày .............. …..
tháng .... …… năm .................
|
|
|
2. Bên nhận thế chấp
2.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
2.2.
Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................................
2.3.
Số điện thoại (nếu có):............. …………….. Fax (nếu có):...........................................................
Địa chỉ email (nếu có):............... ............................................................................................
2.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. ……
tháng ……. năm .................
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ............. …
tháng ...... ….. năm
|
|
|
3. Mô tả tài sản thế chấp
3.1. Quyền sử dụng đất
3.1.1. Thửa đất số:............... …………….;
Tờ bản đồ số (nếu có): . ;
Loại đất ............................... …………………………………………………………………...
3.1.2.
Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………..
3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2
(ghi bằng chữ:.................................................................................................................................... )
3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: .....
Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .............................
b)
Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ....................................................................................................
........................................................................................................................................................................
3.2. Tài sản gắn liền với đất:
3.2.1.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:...................................................................................
Cơ quan
cấp:………………………………………, cấp ngày
…… tháng ….. năm ........................
3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .......................... ; Tờ bản đồ
số (nếu có): ..................................
3.2.3.
Mô tả tài
sản thế chấp: .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .................................... , ký kết ngày....... tháng ....... năm ..........
|
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,
nếu là tổ
chức)
|
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu,
nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai :................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận
việc thế chấp .......................................................................................................................
đã được đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký trường hợp rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế
chấp; rút bớt, bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất; khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong
tương lai đã được hình thành
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu đăng ký
thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
02
|
|
2
|
Hợp đồng về việc thay đổi
|
01
|
|
3
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được
đăng ký nội dung thay đổi; Đơn đăng ký đã được đăng ký nội dung biến động.
8. Phí, lệ phí: 60.000 đồng
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
-
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời
điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _
phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ
sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ
tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11
năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
THAY ĐỔI
|
|
|
1. Người
yêu cầu đăng ký
|
Bên thế chấp
|
Bên nhận thế chấp
|
|
|
thay đổi:
|
Người được ủy quyền
|
|
|
|
1.1.
Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ....................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ:……………………………………………………………………......
1.3.
Số điện thoại (nếu có):............. ………… Fax (nếu
có):
Địa chỉ email (nếu
có):.................... ............................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:.............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………
cấp ngày ............. …… tháng . …… năm .................
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:.............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp…………………………………
cấp ngày………… tháng ….. năm .....
|
|
|
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:
2.1. Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất số:............... ………………..;
Tờ bản đồ số (nếu có): .................................................. ;
Loại đất ............................. …………………………………………………………………...
2.1.2.
Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất thế chấp: ………………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ:......................................................................................................................................... )
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………………….., số vào sổ cấp giấy: ..................................................
Cơ quan
cấp: ……………………………………., cấp ngày …….. tháng…. năm ......
|
|
|
b)
Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ....................................................................................................
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1.
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất:
Số phát hành:...........................................,
số vào sổ cấp giấy:...............................................................
Cơ quan
cấp: ………………………………………, cấp ngày
…….. tháng….. năm ......................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .......................... ; Tờ bản đồ
số (nếu có): ..................................
2.2.3.
Mô tả tài
sản thế chấp: .....................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)
…………………, ký kết ngày...................
tháng ..... năm .......
|
|
|
4. Nội dung yêu cầu thay đổi: ..................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng
ký:
|
Nhận trực tiếp
Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
…………………………………………………………………………………………………………………….
|
|
|
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY
QUYỀN)
(Ký, ghi
rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP
ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi
rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|
|
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
|
|
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai :................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo những
nội dung kê khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ
tên, ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 7: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu đăng ký
văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
|
02
|
|
2
|
Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp
|
01
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp
vào Sổ theo dõi biến động đất đai; thông báo bằng văn bản về việc xử lý tài sản
thế chấp cho các bên cùng nhận thế chấp đã đăng ký trong trường hợp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa
vụ
8. Phí, lệ phí: 70.000 đồng
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
-
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo
đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/05/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC
XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do
- Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _
_ phút, ngày _ _ _ / _ _ _
/ _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _
_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
VỀ
VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số
20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO
|
|
|
1. Người yêu cầu đăng ký văn bản
|
Bên thế chấp
|
Bên nhận thế
chấp
|
|
|
thông báo:
|
Người được ủy
quyền
|
|
|
|
1.1.
Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết
chữ IN HOA) ....................................................................
1.2.
Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………
1.3. Số điện thoại (nếu có): …………………… Fax (nếu có):.............................................................
Địa chỉ email (nếu có):................ ...........................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp ……………………………………… cấp ngày …… tháng …. năm ....
1.1. GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp ………………………………………. cấp ngày ……tháng .. năm ......
|
|
|
2. Mô tả tài
sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:
2.1.
Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất
số:............... ……………..; Tờ
bản đồ số (nếu có): ;
Loại đất
........................... …………………………………………………………………...
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất
thế chấp: ………………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ:........................................................................................................................................ )
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử
dụng đất:
a) Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………………,
số vào sổ cấp giấy: .......................................................
Cơ
quan cấp: ……………………………………..., cấp ngày …… tháng…. năm ........................
|
|
|
b) Giấy tờ khác về quyền sử
dụng đất: ....................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
|
|
|
2.2.
Tài sản gắn liền với đất
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................................., số vào sổ cấp giấy:..................................................................
Cơ quan cấp: ………………………………………., cấp ngày …… tháng . năm
.........................
2.2.2. Số của thửa đất
nơi có tài sản: .......................... ;
Tờ bản đồ số (nếu có): ..................................
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .....................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .......................................... , ký kết ngày..... tháng ..... năm .......
|
|
|
4. Thời
gian và địa điểm xử lý tài sản: ..................................................................................................
|
|
|
5. Các
bên cùng nhận thế chấp (nếu có):
5.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................................
Địa chỉ liên
hệ: .............................................................................................................................................
5.2. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ....................................................................
Địa chỉ liên
hệ: .............................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
Nhận trực
tiếp
Nhận qua
đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
Người
yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên
đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các
thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI
YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai :................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
Trường hợp 8: Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu sửa chữa
sai sót
|
02
|
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
|
3
|
Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký
có sai sót
|
01
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo)
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã đính
chính thông tin sai sót; Đơn đăng ký đã được đăng ký nội dung biến động.
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
-
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU
ĐƠN YÊU CẦU SỮA CHỮA SAI SÓT
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _
_ phút, ngày _ _ _ / _ _ _
/ _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:
Quyển số_ _ _
_ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN
YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT
|
|
|
1. Người yêu cầu sửa chữa
|
Bên thế chấp
|
Bên nhận thế
chấp
|
|
|
sai sót:
|
Người được ủy
quyền
|
|
|
|
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân:
(viết chữ IN HOA) ....................................................................
1.2.
Địa chỉ liên hệ: .....................................................................................................................................
1.3. Số điện thoại (nếu có):............. …………….. Fax (nếu có):...........................................................
Địa chỉ email (nếu có):................ ............................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ
quan cấp ……………………………………….. cấp ngày …… tháng năm ......
1.1. GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ
quan cấp ………………………………………. cấp ngày …… tháng …............. năm .........
|
|
|
2. Tài sản
đã đăng ký thế chấp:
2.1.
Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa đất
số:............... ………………….; Tờ
bản đồ số (nếu có): ............................................... ;
Loại đất ............................. …………………………………………………………………..
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...............................................................................................................................
2.1.3. Diện tích đất
thế chấp: ………...………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ:........................................................................................................................................ )
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử
dụng đất:
a) Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành: ……………………………,
số vào sổ cấp giấy: ........................................................
Cơ quan
cấp: ……………………………………, cấp ngày ……. tháng …. năm .......
b) Giấy tờ khác về quyền sử
dụng đất: ....................................................................................................
|
|
|
2.2.
Tài sản gắn liền với đất
2.2.1. Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số
phát hành: …………………………, số vào sổ cấp giấy:............................................................
Cơ quan cấp: ………………………………………, cấp ngày …… tháng . năm
.........................
2.2.2. Số của thửa đất
nơi có tài sản: .......................... ;
Tờ bản đồ số (nếu có): ..................................
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .....................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .......................................... , ký kết ngày..... tháng ..... năm .......
|
|
|
4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót:
4.1. Sai
sót trong đơn yêu cầu đăng ký:.................................................................................................
........................................................................................................................................................................
4.2. Sai
sót trong phần chứng nhận của cơ quan đăng ký:.................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
Nhận trực
tiếp
Nhận qua
đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
Các
bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC
NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN
NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai :................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận về việc đã sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê
khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
Trường hợp 9: Xóa đăng ký thế chấp
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Công dân đi thực
hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì
vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ
thì hướng dẫn cho công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Trung tâm hành
chính công cấp huyện chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai để
xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước 4: Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện công việc được giao, lưu hồ sơ theo
quy định và chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp huyện để trả cho
công dân.
Bước 5: Công dân nhận kết quả, đồng thời nộp lệ
phí theo quy định tại Trung tâm hành chính công cấp huyện.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công cấp huyện
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
Stt
|
Thành phần
hồ sơ
|
Số lượng
|
Bản chính
|
Bản sao
công chứng, chứng thực
|
1
|
Đơn yêu cầu xóa đăng
ký thế chấp
|
02
|
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
01
|
|
3
|
Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp người yêu cầu
xóa đăng ký là bên thế chấp
|
01
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền trong
trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền
|
01
|
|
4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc (nếu nhận hồ sơ sau 15h thì hoàn
thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo).
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Công dân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện, thành phố
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã xóa
đăng ký thế chấp; Đơn đăng ký đã được đăng ký nội dung biến động.
8. Phí, lệ phí: 20.000 đồng
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
-
Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch
bảo đảm;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về Hồ sơ địa chính.
- Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày
18/11/2011 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất;
-
Thông tư liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP
ngày 18/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp Hướng dẫn chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên.
MẪU ĐƠN YÊU CẦU XÓA ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
......................... , ngày .... tháng ..... năm .........
|
|
|
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ
Thời
điểm nhận hồ sơ:
_ _ _ giờ _ _ _
phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _
Vào Sổ tiếp nhận hồ
sơ:
Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ
tự _ _ _ _ _ _ _ _ _
Cán bộ đăng ký
(ký và ghi rõ họ, tên)
|
|
ĐƠN YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2011/TTLT-BTP-BTNMT ngày 18 tháng 11
năm 2011 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
|
Kính gửi: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ
THẾ CHẤP
|
|
|
1. Người
yêu cầu xóa
|
Bên thế chấp
|
Bên nhận thế chấp
|
|
|
đăng ký thế chấp:
|
Người được ủy quyền
|
|
|
|
1.1. Tên đầy
đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ
IN HOA) ....................................................................
1.2. Địa chỉ
liên hệ: .....................................................................................................................................
1.3.
Số điện thoại (nếu có):............. ……………… Fax (nếu
có):.........................................................
Địa chỉ
email (nếu có):................. ............................................................................................
1.4. Chứng minh nhân dân Hộ chiếu
Số:...............................................................................................................................................................
Cơ quan
cấp ……………………………… cấp
ngày .............. … tháng ...... ….. năm
GCN đăng ký kinh doanh QĐ thành lập GP đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp
……………………………………. cấp ngày ……. tháng ….. năm .....
|
|
|
2. Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp đối với các
tài sản sau đây:
2.1.
Quyền sử dụng đất
2.1.1. Thửa
đất số:............... ………………..;
Tờ bản đồ số (nếu có): .................................................. ;
Loại đất ............................. …………………………………………………………………...
2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ............................................................................................................................... .
2.1.3. Diện tích đất thế chấp:
………………………………………………………… m2
(ghi bằng chữ:......................................................................................................................................... )
2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng
đất:
a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Số phát hành:
……………………………., số vào sổ cấp giấy: .......................................................
Cơ quan cấp: …………………………….., cấp ngày …….. tháng ……. năm ............
b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng
đất: ....................................................................................................
|
|
|
2.2. Tài sản gắn liền với đất:
2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất:
Số phát
hành:......................................, số vào sổ cấp giấy:...................................................................
Cơ quan
cấp: ………………………………….., cấp ngày
……. tháng …. năm ............................
2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: .......................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): ..................................
2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .....................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
|
|
|
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) .......................................... , ký kết ngày..... tháng ..... năm .......
|
|
|
4. Lý do xóa đăng ký: ................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
|
|
|
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký:
|
Nhận trực
tiếp
Nhận qua
đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)
……………………………………………………………………………………………………………………
|
|
|
Các
bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ,
phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về các thông tin đã kê khai.
|
|
|
|
BÊN
THẾ CHẤP
(HOẶC
NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC
NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)
(Ký, ghi rõ họ tên và
đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|
|
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
|
|
|
|
Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai :................................................................................................
........................................................................................................................................................................
Chứng nhận đã xoá đăng ký thế chấp theo những nội
dung được kê khai tại đơn này.
......................... ngày ........ tháng......... năm..............
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|