Thủ
tục cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự
để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Theo QĐ số 2408/QĐ-
UBND ngày 12/10/2015 của UBND bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất Thái Bình
1. Trình tự thực hiện
* Bước
1: Chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
* Bước
2: Tiếp nhận hồ sơ
- Đại diện cá nhân, tổ chức nộp
hồ sơ tại trụ sở Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy
đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận; Biên lai thu phí thẩm định giao cho
người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu
hoặc không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến
nộp hồ sơ hoàn thiện theo quy định.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ:
Thứ 3 và thứ 5 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).
* Bước
3: Trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện:
- Người đến nhận kết quả đưa
giấy biên nhận, biên lai thu phí thẩm định. Cán bộ trả kết quả, kiểm tra biên
lai thu phí thẩm định và yêu cầu ký nhận, trả "Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh
doanh có điều kiện" cho
người đến nhận kết quả.
- Thời gian trả kết quả: Thứ 3
và thứ 5 hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định).
2. Cách thức thực hiện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
3. Thành phần hồ sơ
3.1. Đối với trường hợp cấp
mới:
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
1/
Đơn đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện (mẫu ĐD1).
2/ Bản sao (Có công chứng, hoặc
chứng thực, hoặc chứng nhận của cơ quan nhà nước theo quy định) "Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh", hoặc "Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động", hoặc "Giấy phép đầu tư" của cơ sở.
3/ Bản khai lý lịch có xác nhận của
Uỷ ban nhân xã, thị trấn hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của người đứng đầu hoặc
người đại diện theo pháp luật của cơ sở (Mẫu ĐD1a). Trường hợp người nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có Bản khai nhân sự (Mẫu ĐD1b),
bản sao Hộ chiếu, Phiếu nhập cảnh, xuất cảnh (khi nộp bản sao phải xuất trình
bản chính để kiểm tra).
4/ Danh sách người làm trong cơ sở
hoặc bộ phận ngành, nghề kinh doanh có điều kiện của cơ sở (Mẫu ĐD3).
5/ Bản sao chứng minh nhân dân, hợp đồng lao
động của những người làm trong cơ sở (nếu có).
6/ Sơ đồ khu vực sản xuất, kinh
doanh của cơ sở (sơ đồ phòng nghỉ, khu vực sản xuất, kho chứa nguyên vật liệu
và khu vực liên quan).
7/ "Giấy chứng nhận đủ điều
kiện về phòng cháy chữa cháy" (mẫu ĐD6) hoặc "Biên bản kiểm tra xác
nhận điều kiện về phòng cháy chữa cháy" theo quy định.
3.2. Đối với trường hợp cấp
đổi, cấp lại:
- Văn bản đề nghị cấp đổi, cấp
lại nêu rõ lý do.
- Bản sao hợp lệ tài liệu liên
quan đến sự cần thiết phải cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
4. Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
5. Thời gian giải quyết
7 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy chứng nhận đủ
điềư kiện về an ninh trật tự để làm ngành nghề kinh doanh có điều kiện thì cơ
quan Công an phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
6. Ðối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
7. Cơ quan thực hiện TTHC
Đội Cảnh sát Quản lý hành
chính về trật tự xã hội, Công an huyện Hưng Hà.
8. Kết quả: Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự để làm ngành,
nghề kinh doanh có điều kiện; Đối với các ngành nghề sau:
- Kinh doanh dịch vụ cầm đồ.
- Đại lý kinh doanh gas, các
cửa hàng bán gas chai, trạm nạp gas vào chai và ô tô, trạm cấp gas.
- Kinh doanh thiết bị phát tín
hiệu của xe được quyền ưu tiên.
- Kinh doanh karaoke, xoa bóp
(massage, tẩm quất).
- Các cơ sở kinh doanh có điều
kiện về ANTT không phải là doanh nghiệp:
cho thuê lưu trú; cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài thuê nhà để ở hoặc làm
văn phòng; hoạt động in.
- Các tổ chức sự nghiệp có thu
hoạt động kinh doanh có điều kiện về ANTT của cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện.
9. Phí thẩm định điều kiện về
an ninh trật tự
300.000đ (Ba
trăm nghìn đồng).
10. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
(Mẫu ĐD01);
- Bản khai lý lịch của người
làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự (Mẫu ĐD1a);
- Bản khai nhân sự dùng cho
người nước ngoài (Mẫu ĐD1b).
- Danh sách người làm trong cơ sở
hoặc bộ phận ngành, nghề kinh doanh có điều kiện của cơ sở (Mẫu ĐD3).
11. Yêu cầu, điều kiện
(Điều 4 Thông tư số
33/2010/TT-BCA)
*
Điều kiện của chủ thể kinh doanh:
Người đứng đầu doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện và người đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh
doanh có điều kiện về an ninh, trật tự phải có lý lịch rõ ràng và không thuộc
một trong các trường hợp quy định tại Điều 3 Nghị định số 72/2009/NĐ-CP, cụ
thể:
+ Tổ chức, cá nhân mà Luật
Doanh nghiệp và các văn bản pháp luật khác cấm thành lập, quản lý doanh nghiệp,
cấm thực hiện các hoạt động kinh doanh các ngành, nghề có điều kiện về an ninh,
trật tự.
+ Người chưa đủ 18 tuổi, người
bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự; người nghiện ma túy.
+ Người đã bị khởi tố hình sự
mà các cơ quan tố tụng đang tiến hành điều tra, truy tố, xét xử.
+ Người đang bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
phường, xã, thị trấn; đang chấp hành hình phạt cải tạo không giam giữ, quản
chế, cấm cư trú, bị phạt tù được hưởng án treo đang trong thời gian thử thách;
người đang trong thời gian được tạm hoãn chấp hành hình phạt tù; được tạm hoãn
đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục.
+ Người có tiền án về các tội
xâm phạm an ninh quốc gia; tội do lỗi cố ý có mức án từ 10 năm trở lên hoặc các
tội khác liên quan trực tiếp đến ngành, nghề kinh doanh có điều kiện về an
ninh, trật tự mà chưa được xóa án tích; người đã bị áp dụng các biện pháp xử lý
hành chính khác nhưng chưa đủ thời hạn để được coi là chưa bị xử lý vi phạm
hành chính.
*Điều kiện về cơ sở kinh doanh:
- Phải duy trì và đảm bảo thực
hiện đúng các điều kiện về an ninh, trật tự trong suốt quá trình hoạt động kinh
doanh; chấp hành quy định về trật tự, an toàn công cộng, vệ sinh môi trường và
không nằm trong khu vực, địa điểm mà pháp luật cấm hoạt động kinh doanh.
- Các cơ sở kinh doanh sau đây
còn phải bảo đảm các điều kiện về phòng cháy, chữa cháy như sau:
+ Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh gas; kinh doanh lưu trú và cho tổ chức, cá nhân người nước ngoài thuê nhà
để ở hoặc làm văn phòng từ 7 tầng trở lên phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện
về phòng cháy và chữa cháy.
+ Các cơ sở kinh doanh lưu trú
từ 6 tầng trở xuống; hoạt động in (trừ photocopy màu); kinh doanh dịch vụ cầm
đồ; kinh doanh karaoke; xoa bóp (massage) phải có biên bản kiểm tra an toàn về
phòng cháy và chữa cháy.
- Các cơ sở kinh doanh có điều
kiện về ANTT thuộc một trong các trường
hợp sau đây không phải nộp giấy chứng nhận đủ điều kiện về phòng cháy và chữa
cháy hoặc biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy:
+ Cơ sở nằm trong tòa nhà đã
được thiết kế, thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy.
+ Các cơ sở: dịch vụ tẩm quất,
photocopy màu, sản xuất kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu
tiên.
12. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 72/2009/NĐ-CP
ngày 03/9/2009 của Chính phủ quy định điều kiện về an ninh, trật tự đối với một
số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
- Thông tư số 33/2010/TT-BCA
ngày 05/10/2010 của Bộ Công an quy định cụ thể điều kiện về an ninh, trật tự đối
với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
- Nghị định
107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng;
- Nghị định
109/2009/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ quy định tín hiệu các xe
được quyền ưu tiên.
Mẫu ĐD1 ban hành theo
QĐ số: 385/2001/QĐ-BCA(C11)
Ngày 10-5-2001
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐIỀU KIỆN VỀ
AN NINH
TRẬT TỰ ĐỂ LÀM NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
Kính
gửi:……………………………………………………………………………………………
Tôi là (ghi rõ họ và tên bằng chữ in hoa):…………………………………. Nam/Nữ
Sinh ngày……/……./……..Dân
tộc:…………………………Quốc tịch:……………………
CMND
(hoặc hộ chiếu) số:………………………………ngày cấp…………………….……
Nơi
cấp:………………………………………………………………………………………..
Nơi đăng
ký hộ khẩu thường trú:………………………………………………………..…….
…………………………………………………………………………………………………
Chỗ ở
hiện tại:………………………………..……………………………………………….
…………………………………………………………………………………..…………….
Đại
diện cơ sở kinh doanh:……………………………………………………………………
Địa chỉ
cơ sở:…………………………………………………………………..……………...
…………………………………………………………………………………………………
Thực
hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 của Chính phủ quy định về điều
kiện an ninh trật tự đối với một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
Đề nghị:………………………………………………………………..……………………...
cấp “Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự” để
kinh doanh ngành, nghề…………….
…………………………………………………………………………………………………
cho……………………………………………………………………………………….........
Tại địa điểm:……………………………………………………………….…………………..
…………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………………………………………………………………………..
……………, ngày……tháng……năm 200……
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ
KINH DOANH
(Ký, ghi
rõ họ tên)
Mẫu ĐD2
Ban hành theo
Quyết định
số 385/2001/QĐ-BCA(C11) ngày 10/5/2001
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
– Tự do – Hạnh phúc
BẢN
KHAI LÝ LỊCH
CỦA
NGƯỜI LÀM NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ ANTT
1. Họ và
tên:................................................................Bí
danh:.........................................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:..................................................................................................
3. Nguyên
quán:.................................................................................................................
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Nơi đăng ký tạm trú hiện nay (nếu
có):.........................................................................
...........................................................................................................................................
6. CMND(hoặc hộ chiếu)
số:................ngày cấp..............Cơ quan
cấp:...........................
7. Dân
tộc:.................................Tôn giáo:.............................Quốc
tịch:...........................
8. Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam hoặc
vào đoàn TNCSHCM:................................
9. Trình độ chính
trị:..........................................................................................................
10. Trình độ văn
hóa:.............................. Trình độ chuyên
môn:......................................
11. Chức vụ trong cơ sở kinh
doanh:................................................................................
12. Tên cơ
sở:....................................................................................................................
13. Ngành, nghề kinh
doanh:.............................................................................................
14. Hiện nay biên chế cơ quan
nào:...................................................................................
I. QUAN
HỆ GIA ĐÌNH
(Gồm bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị em
ruột)
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Quan
hệ
|
Năm
sinh
|
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Nghề
nghiệp
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. TÓM TẮC QUÁ TRÌNH
HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN:
1. Thời
gian, nghề nghiệp, chức vụ, nơi làm việc (kể cả làm việc cho chế độ cũ)
...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
2. Tiền án, tiền sự (nếu có ghi rõ loại án, tội danh,
thời gian, cơ quan xử lý)
...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
Tôi cam đoan ban thân không thuộc diện quy định tại Điều
4 Nghị định số 08/2001/NĐ-CP ngày 22/02/2001 của Chính phủ; những nội dung khai
trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
.............., ngày.........tháng........năm........
(Người khai ký tên)
Chứng
nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đăng ký HKTT
hoặc cơ
quan, đơn vị đang công tác
Mẫu ĐD2b ban hành theo
QĐ số 385/2001/QĐ-BCA(C11)
Ngày 10-5-2001
|
|
BẢN
KHAI NHÂN SỰ
Individal
decleration
Dùng
cho người nước ngoài (For foreigner)
1.
Họ tên(chữ in hoa):
......................................................................................
Name and surname (in block letters)
2.
Ngày sinh:.....................................................................................................
Date of birth
3.
Giới
tình:.......................................................................................................
Sex
4.
Nơi sinh:........................................................................................................
Place of birth
5.
Quốc
tịch:......................................................................................................
Nationality
6.
Hộ chiếu số:...............................Loại:...........................................................
Passport No Kind of passport
Ngày
cấp: .............................. Giá trị đến:
.......................................................
Date
of issue Date of expity
Cơ
quan
cấp:.....................................................................................................
Issued
by
7.
Nghề
nghiệp:.................................................................................................
Profession
8.
Nơi làm
việc:.................................................................................................
Plance of employment
9.
Địa chỉ cư trú hiện
nay:.................................................................................
Resident Address
Tôi
cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật.
I
swear the above declarations are true of which.
Làm
tại:...........................................
Done
at
Ngày
(date):....................................
(Ký- signature)
Mẫu ĐD3
