Thủ tục 05: Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ theo
quy định tại Trung tâm hành chính công bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất.
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả
và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư hoàn thiện, bổ sung.
- Bước 2: Sở Kế hoạch và Đầu tư
lấy ý kiến thẩm định, thực hiện các bước để trình quyết định chủ trương đầu tư (được mô tả trong các thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư tại các thủ tục 1, 2).
- Bước 3: Sở Kế hoạch và Đầu tư
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư.
- Bước 4: Nhà đầu tư nhận kết quả
theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính công bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Trung tâm
hành chính công bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu
đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu
tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư
thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy
động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất
hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính
02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam
kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của
nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà
nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
Trường hợp dự án không đề nghị nhà nước giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa
thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa
điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định
tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ,
xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình
trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp
đồng BCC.
* Đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ bổ sung thêm các tài liệu sau:
- Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường.
b) Số lượng hồ sơ:
- 08 bộ đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ.
- 04 bộ đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Uỷ
ban nhân dân bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất.
4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Uỷ ban nhân dân bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất: Trong thời hạn 18 làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Riêng đối với dự án có
quy mô vốn đầu tư từ 5.000 tỷ đồng trở lên quy định tại Khoản 2 Điều 31
Luật Đầu tư phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt thực hiện
ngoài khu công nghiệp là 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án hợp
lệ.
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ: Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
5. Cơ quan thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
6. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Nhà đầu tư có dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư thuộc
một trong các trường hợp sau:
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ chức), tổ chức kinh tế quy định tại
điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế mới (Điều
22 và Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư) ;
+ Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ chức), tổ chức
kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư thực hiện dự án
đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC (Khoản 1 Điều 23 và Khoản 2 Điều 28 Luật Đầu
tư);
+ Tổ chức kinh tế quy định tại điểm a, b và c Khoản 1 Điều 23 Luật Đầu tư
thực hiện dự án đầu tư (Khoản 1 Điều 36 Luật Đầu tư).
- Thủ tục này cũng áp dụng đối với dự án của nhà đầu tư trong nước, tổ chức
kinh tế quy định tại Khoản 2 Điều 23 Luật Đầu tư nếu nhà đầu tư đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Trường hợp dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư và đã được quyết định chủ trương đầu tư thì cơ quan đăng ký đầu
tư không phải trình quyết định chủ trương đầu tư.
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT;
- Đề xuất dự án đầu tư (đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu
tư) theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Được quyết định chủ trương đầu tư.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật
Đầu tư ngày 26/11/2014;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy
định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
Mẫu I.1
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều 33, 34, 35, 37 Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ……….. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ
nhất:
a) Đối với nhà đầu
tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: .......................................... ………
Sinh ngày: …….../.. /.... ………….Quốc
tịch: .......... ……………………….
Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Hộ chiếu số: ............................
Ngày cấp: ............... /.... /........ Nơi
cấp: ....................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân
khác (nếu không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):
Số giấy chứng thực cá nhân: ......................................................................
Ngày cấp: ............... /.... /........ Ngày
hết hạn: ...... /..... /.....
Nơi cấp: ........
Địa chỉ thường trú:
…………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
……………………………………………………………
Điện thoại: …………….Fax:
……………….Email: ………………………
b) Đối với nhà đầu
tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
.................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số
Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài
liệu khác có giá trị pháp lý tương đương:
.....................................................
Ngày cấp:
................................................Cơ quan
cấp:..................................
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ………………
Email: ……… Website: ………
Tỷ lệ nắm giữ vốn
điều lệ của nhà đầu tư nước ngoàitrong doanh nghiệp/tổ chức(chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức
thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên
nhà đầu tư nước ngoài
|
Quốc
tịch
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam):...............
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: ………………………………Giới tính:
.......................
Chức
danh:…………………Sinh ngày: …….../…../…….Quốc tịch: .............. .
Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân/Hộ chiếu số: ..................................
Ngày cấp: ............... /.... /........ Nơi
cấp: ..........................................................
Địa chỉ thường trú:
…………………..………………………………………...
Chỗ ở hiện tại:
………………………………………………………………..
Điện thoại: …………….Fax:
……………….Email: ………………………
2. Nhà đầu tư tiếp
theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN VỀ TỔ
CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP (đối
với nhà ĐTNN đầu tư theo hình thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế: …………………………..
2. Loại hình tổ chức kinh tế:……………………….
3. Vốn điều lệ:……..(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư:
STT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
....................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất dự án
đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ
CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính
xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Quyết định chủ
trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều 33 hoặc
Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37Luật đầu tư (tuỳ theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể
các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
|
Làm tại ……., ngày
….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư
ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu(nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề xuất dự án đầu tư
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương
đầu tư –
Điều 33, 34, 35
Luật Đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày .... tháng ... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà
đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư
với các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án:............................................................
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
…………………..
(Đối
với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đườngphố/xóm, phường/xã,
quận/huyện, bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số,
đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên ngành
(Ghi tên ngành cấp 4 theo
VSIC)
|
Mã ngành theo VSIC
(Mã ngành cấp 4)
|
Mã ngành CPC (*)
(đối với các ngành nghề
có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……….
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh
doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã
ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện
áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): …………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,…):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như
trên
4. Đề xuất nhu
cầu sử dụng đất(áp dụng đối
với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng
đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng,
thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao
đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp
luật.
4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của
pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án
tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: …....(bằng chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: ... (bằng
chữ)đồng và tương đương … (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái
định cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,…:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công
nghệ, thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản
cố định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………..
b) Vốn lưu động: …. (bằng
chữ)đồng và tương đương …… (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*)
|
Tiến độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương
thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử
dụng đất, bí quyết công nghệ,………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy
động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty
mẹ,…) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………..
6. Thời hạn thực
hiện/hoạt động của dự án: ………….
7. Tiến độ thực
hiện dự án(ghi theo mốc thời điểm tháng
(hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018):Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu
tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản
xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ….
8. Nhu cầu về lao
động(nêu cụ thể số lượng lao động
trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai
đoạn cụ thể):….
9. Đánh giá tác
động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang
lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp
ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về
sử dụng công nghệ:(áp dụng đối với
dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy
định của pháp luật về chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy
móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng
các điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn
chế chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện
trình tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn
chế chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình
việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): …………
III. ĐỀ XUẤT ƯU
ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở
pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế
thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế
nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về
miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ
đầu tư (nếu có): ..................................................................
|
Làm tại …….,
ngày ….. tháng …..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư
ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)
|