Thẩm
định đề án bảo vệ môi trường chi tiết:
1.
Trình tự
thực hiện:
Bước
1:
Tổ chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
Bước
2:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở TNMT
- Trung tâm Hành chính công.
Công chức, viên chức
nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ, vào phần
mềm theo dõi; viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; lập phiếu giao nhận
hồ sơ chuyển về Sở TNMT để tổ chức thẩm định.
- Nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bước
3:
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở TNMT - Trung tâm Hành chính công chuyển
hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường để xem xét, tổ chức thẩm định.
Bước
4: Sở
Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ:
- Nếu không đủ điều
kiện, gửi văn bản yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ;
- Nếu đủ điều kiện
thì tổ chức thành lập đoàn kiểm tra thực tế công tác bảo vệ môi trường của cơ
sở, thông báo kết quả thẩm định cho chủ cơ sở.
Bước
5:
Tổ chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả Sở TNMT - Trung tâm Hành chính công.
2.
Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở
TNMT - Trung tâm Hành chính công.
3.
Thành
phần, số lượng hồ sơ
a)
Thành phần hồ sơ:
- 01 văn bản đề nghị
thẩm định, phê duyệt đề án chi tiết;
- 07 bản đề án chi
tiết (bản chính);
- 01 đĩa CD ghi nội
dung của đề án chi tiết.
b)
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4.
Thời hạn
giải quyết: 12 ngày làm việc.
5.
Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6.
Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan tổ chức
thẩm định: Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan phối hợp
thực hiện: Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố có liên quan.
7.
Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo kết quả thẩm định.
8.
Lệ phí:
Vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
|
≤ 50
|
≤ 100
|
> 100
|
Nhóm 1.
Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
5.000.000
|
6.000.000
|
10.000.000
|
Nhóm 2.
Dự án công trình dân dụng
|
6.500.000
|
8.000.000
|
15.000.000
|
Nhóm 3.
Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7.000.000
|
9.000.000
|
15.000.000
|
Nhóm 4.
Dự án nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
7.000.000
|
9.000.000
|
15.000.000
|
Nhóm 5.
Dự án giao thông
|
7.500.000
|
9.000.000
|
15.000.000
|
Nhóm 6.
Dự án công nghiệp
|
8.000.000
|
9.000.000
|
15.000.000
|
Nhóm 7. Dự
án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5.000.000
|
6.000.000
|
10.000.000
|
9.
Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
-
Mẫu văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
- Mẫu bìa, phụ bìa,
nội dung và cấu trúc của đề án bảo vệ môi
trường chi tiết;
10.
Yêu cầu
thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11.
Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Bảo vệ môi
trường ngày 23/6/2014;
- Nghị định số
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định Đề án bảo vệ môi trường chi tiết, Đề án bảo vệ môi trường đơn giản.