Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ đến Trung tâm hành chính công
Bước 2: Cán bộ nhận hồ
sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì cán bộ, công chức
tiếp nhận vào sổ theo dõi, lập Giấy biên nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân hoàn thiện, bổ sung.
Bước 3. Giải quyết
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, sửa đổi, Tổng cục Đường bộ VN hoặc Sở GTVT thông báo trực tiếp (đối với hồ sơ nộp trực tiếp) hoặc bằng văn bản các nội dung cần bổ sung, sửa đổi đến tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép trong thời gian tối đa không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Tổng cục Đường bộ VN hoặc Sở GTVT cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia; trường hợp từ chối không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 4. Tổ chức, cá nhân nhận
kết quả theo Giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện:
a) Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Hành chính công bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất Thái Bình;
b) Nộp hồ sơ qua đường bưu chính;
c) Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực
tuyến tại địa chỉ: dichvucong.www.knparagon.com
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đối với phương tiện
thương mại:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy
phép liên vận Việt Nam – Campuchia theo mẫu;
+ Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao kèm bản chính để đối chiếu: Giấy đăng ký phương tiện và hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân
cho thuê tài chính hoặc cho thuê tài sản nếu phương tiện không thuộc sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải. Trường hợp xe
đăng ký thuộc sở hữu của thành viên hợp tác xã phải có giấy đăng ký phương tiện
và hợp đồng dịch vụ giữa thành viên với hợp tác xã, trong đó quy định hợp tác
xã có quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ quản lý, sử dụng, điều hành xe ô tô thuộc
sở hữu của thành viên hợp tác xã;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối
chiếuGiấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
+ Bản sao văn bản chấp thuận khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện
hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả
khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở
Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam và Campuchia).
- Đối với phương tiện phi thương mại
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia theo mẫu;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu: Giấy đăng
ký phương tiện, trường hợp phương tiện không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân
thì phải kèm theo hợp đồng của
tổ chức, cá nhân với tổ chức cho thuê tài chính hoặc tổ chức, cá nhân có chức
năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
+ Bản sao có chứng thực
hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu Quyết định cử đi công tác của cơ quan
có thẩm quyền (trừ xe do người ngoại quốc tự lái).
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao
thông vận tải.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép liên vận Việt Nam – Cam Pu Chia.
8. Lệ phí: Không
9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp giấy
phép vận tải liên vận cho phương tiện qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia.
10. Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT
ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều
của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia.