Cấp phép cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
1. Trình tự thực hiện:
Bước
1: Tổ chức, công dân đi thực
hiện TTHC cần chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước
2: Tổ chức, công dân nộp hồ
sơ tại Trung tâm Hành chính công của Tỉnh.
Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
· Nếu
hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
· Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức,
công dân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Tổ chức, công dân nhận kết quả
theo giấy hẹn tại Trung tâm Hành chính công của Tỉnh.
2. Cách thức thực hiện: Tổ
chức, công dân nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm
Hành chính công cấp bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
3.1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu đối với tổ
chức
a) Số
lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ gốc
b)
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo mẫu.
-
Bản sao có chứng thực văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc
hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp.
-
Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước
ngoài mang quốc tịch cấp.
-
Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu
theo mẫu và báo cáo kết quả kiểm toán hàng năm của 3 năm gần nhất (đối với trường
hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng
theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam).
-
Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam đối với trường hợp đã
ký hợp đồng liên danh khi dự thầu hoặc chào thầu. Hợp đồng với thầu phụ Việt
Nam đối với trường hợp đã xác định được danh sách thầu phụ ViệtNam khi dự thầu hoặc chào thầu.
Trường
hợp khi dự thầu hoặc chọn thầu chưa xác định được thầu phụ thì phải có hợp đồng
hoặc thỏa thuận nguyên tắc với thầu phụ Việt Nam kèm theo văn bản chấp thuận của chủ đầu tư.
-
Giấy
uỷ quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của
nhà thầu
-
Ghi chú:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu
phải làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hoá lãnh sự, trừ trường hợp Điều
ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về
miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu quy định tại khoản 2, 3,
5, 6 nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải
được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.
+ Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các
tài liệu nêu tại khoản 3, khoản 4 ở trên.
3.2. Hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép thầu đối với cá nhân.
a)
Số lượng hồ sơ : 01 bộ hồ sơ gốc
b) Thành phần hồ sơ bao gồm:
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo mẫu
-
Bản sao có chứng thực văn bản kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp
đồng giao nhận thầu hợp pháp.
-
Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước
mà nhà thầu mang quốc tịch cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân.
-
Lý lịch nghề nghiệp cá nhân (tự khai) kèm theo bản sao hợp đồng về các công việc
có liên quan đã thực hiện trong 3 năm gần nhất.
Ghi chú:
Đơn
đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động
hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự,
trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp
pháp hóa lãnh sự. Các giấy tờ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra
tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp
luật Việt Nam.
Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát
sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại
khoản 3, khoản 4 ở trên.
4. Thời hạn giải quyết: Không quá 7 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ
chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
Sở Xây dựng.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép.
8. Lệ phí: 2.000.000đ/GP (Theo Quy định tại Thông tư 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ
Tài Chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực
xây dựng);
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là
tổ chức;
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân;
- Báo
cáo công việc, dự án đã hoàn thành trong ba năm gần nhất;
-
Giấy ủy quyền.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
-
Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng
tại Việt Nam;
-
Quyết định 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi
Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại
Việt Nam kèm theo Quyết định 87/2004/QĐ-TTg;
-
Thông tư 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.
-
Quyết định 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi
Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại
Việt Nam kèm theo Quyết định 87/2004/QĐ-TTg;
-
Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 18/5/2012 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản
lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
-
Thông tư 33/2012/TT-BTC ngày 01/3/2012 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.