Hướng dẫn phòng, chống bệnh Viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (nCoV) tại các doanh nghiệp trên địa bàn bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất Thái Bình

16/03/2020

Bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (nCoV) là bệnh truyền nhiễm cấp tính thuộc nhóm A. Người mắc bệnh có triệu chứng viêm đường hô hấp cấp tính: sốt, ho, khó thở, có trường hợp viêm phổi nặng, có thể gây suy hô hấp cấp và nguy cơ gây tử vong đặc biệt ở những người có bệnh lý mạn tính, bệnh nền. Một số người nhiễm vi rút nCoV có thể có biểu hiện lâm sàng nhẹ không rõ triệu chứng nên gây khó khăn cho việc phát hiện. Đến nay, bệnh chưa có thuốc điều trị đặc hiệu và vắc xin phòng bệnh.

HƯỚNG DẪN

   Phòng, chống bệnh Viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (nCoV) tại các doanh nghiệp trên địa bàn bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất Thái Bình

由新型冠状病毒(nCoV)引起的急性呼吸道感染

的太平省企业中预防和控制说明

 

  1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG

一,一般特征

Bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (nCoV) là bệnh truyền nhiễm cấp tính thuộc nhóm A. Người mắc bệnh có triệu chứng viêm đường hô hấp cấp tính: sốt, ho, khó thở, có trường hợp viêm phổi nặng, có thể gây suy hô hấp cấp và nguy cơ gây tử vong đặc biệt ở những người có bệnh lý mạn tính, bệnh nền. Một số người nhiễm vi rút nCoV có thể có biểu hiện lâm sàng nhẹ không rõ triệu chứng nên gây khó khăn cho việc phát hiện. Đến nay, bệnh chưa có thuốc điều trị đặc hiệu và vắc xin phòng bệnh.

由新的冠状病毒(nCoV)株引起的急性呼吸道感染是A组的急性传染病。有急性呼吸道感染症状的患者:发烧,咳嗽,呼吸短促,发炎 严重的肺部疾病,可能导致急性呼吸衰竭,并给患有慢性病的人带来特殊的死亡风险。 有些感染了nCoV病毒的人可能会有轻微的临床症状而没有症状,因此很难检测到。 到目前为止,还没有特定的治疗药物和预防性疫苗。

II. MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA

  1. Trường hợp bệnh nghi ngờ mắc bệnh
  •  一些定义

1)疑似疾病

Là trường hợp nhiễm trùng đường hô hấp cấp tính, với các biểu hiện sốt, ho, có thể có khó thở và có một trong các yếu tố dịch tễ sau: 

- Có tiền sử đến/ở/về từ vùng có dịch trong vòng 14 ngày trước khi khởi phát bệnh; hoặc:

- Tiếp xúc gần (trong vòng 2 mét) với trường hợp mắc hoặc nghi ngờ mắc bệnh viêm đường hô hấp cấp do nCoV.

是急性呼吸道感染,有发烧,咳嗽,呼吸困难和下列流行病学因素之一的:

- 发病前14天内从感染区到达/停留/返回的历史; 或:

- 与nCoV引起的或怀疑的急性呼吸道感染的人密切接触(2米之内)。

2. Trường hợp bệnh xác định

Là trường hợp bệnh nghi ngờ có xét nghiệm khẳng định nhiễm nCoV.

2.疾病确定病例

这是一例疑似疾病,经过确诊的nCoV感染实验室检查确定有感染的。

3. Người tiếp xúc gần

3.密切接触的人

- Nhân viên Y tế trực tiếp chăm sóc, điều trị trường hợp bệnh xác định; nhân viên Y tế, nhân viên phục vụ khác có tiền sử tiếp xúc với bệnh nhân xác định/phòng điều trị bệnh nhân xác định trong quá trình làm việc.

-直接照顾和治疗确诊病例的卫生人员;在工作期间与确定的患者/患者治疗室有联系的历史记录的卫生人员以及其他服务人员。

- Người cùng làm việc trong khoảng cách gần hoặc ở cùng phòng làm việc với trường hợp bệnh xác định.

-与确定病情的人近距离或在同一房间内一起工作的人们。

- Người ngồi cùng hàng hoặc trước sau hai hàng ghế (2 mét) trên cùng một chuyến xe/toa tàu/máy bay với trường hợp bệnh xác định.

-患有特定疾病的人们坐在同一列火车/火车/飞机上坐两排座位(2米)前后或在同一排的人。

- Người sống trong cùng gia đình với trường hợp bệnh xác định.

-与确定的病例住在同一家庭的人。

III. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG BỆNH

三, 预防措施

- Lập danh sách những người đến Việt Nam từ vùng có dịch gửi ngay về Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thái Bình theo địa chỉ email: khoaksdbthaibinh@gmail.com

-列出从疫区来到越南的人的名单,立即发送电子邮件至khoaksdbthaibinh@gmail.com,将其发送到太平疾病控制中心

- Tuyên truyền cho công nhân về bệnh viêm đường hô hấp cấp tính do nCoV và các biện pháp phòng bệnh, cũng như cách thức tự theo dõi sức khỏe, khai báo khi có biểu hiện nghi ngờ mắc bệnh, đặc biệt cho những người đến Việt Nam từ vùng có dịch hay những người từ Việt Nam đến vùng có dịch.  

-向工人传达有关nCoV急性呼吸道感染和预防措施以及如何监测其健康的信息,报告任何可疑疾病,尤其是对从一个疫区到越南的人或从越南到疫区的人们。

- Người có các triệu chứng viêm đường hô hấp hoặc nghi ngờ mắc bệnh như sốt, ho, khó thở không nên đi du lịch hoặc đến nơi tập trung đông người.

-患有呼吸道感染症状或疑似疾病,例如发烧,咳嗽,呼吸急促的人,不得旅行或挤人。

- Tránh tiếp xúc với người bị bệnh đường hô hấp cấp tính. Khi cần tiếp xúc với người bệnh, phải đeo khẩu trang y tế và giữ khoảng cách khi tiếp xúc.

-避免接触患有急性呼吸系统疾病的人。 当您需要接触病人时,请戴好医用口罩,并在暴露时保持一定距离。

- Che miệng và mũi khi ho hoặc hắt hơi; tốt nhất bằng khăn vải hoặc khăn tay khi ho hoặc hắt hơi để làm giảm phát tán các dịch tiết đường hô hấp, sau đó hủy hoặc giặt sạch khăn ngay.

-咳嗽或打喷嚏时要掩住口鼻; 咳嗽或打喷嚏时最好用布或手帕以减少呼吸道分泌物的扩散,然后立即取消或清洗毛巾。

- Giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay thường xuyên bằng xà phòng, tránh đưa tay lên mắt, mũi, miệng.

-保持个人卫生,经常用肥皂洗手,避免将手放在眼睛,鼻子,嘴上。

- Thường xuyên súc họng bằng nước sát khuẩn miệng.

-定期用抗菌漱口水漱口。

- Tăng cường thông khí nơi làm việc, nhà ở, trường học, cơ sở y tế,... bằng cách mở các cửa ra vào và cửa sổ, hạn chế sử dụng điều hòa.

-通过打开门窗来限制工作场所的通风,以加强工作场所,房屋,学校,卫生设施等的通风。

- Thường xuyên lau nền nhà, tay nắm cửa và bề mặt các đồ vật trong nhà bằng các chất tẩy rửa thông thường, như xà phòng và các dung dịch khử khuẩn thông thường khác.

-定期用肥皂和其他常用消毒剂等清洁剂清洁地板,门把手和家用物品的表面。

- Tăng cường sức khỏe bằng ăn uống, nghỉ ngơi, sinh hoạt hợp lý, luyện tập thể thao.

-通过饮食,休息,合理的活动和运动来增强健康。

- Nếu thấy có biểu hiện của bệnh viêm đường hô hấp cấp tính, phải thông báo ngay cho cơ sở y tế gần nhất để được tư vấn, cách ly và điều trị kịp thời.

-如果发现急性呼吸道感染的迹象,请立即通知最近的医疗机构,以便及时寻求建议,隔离和治疗。

Hiện nay bệnh chưa có biện pháp phòng bệnh đặc hiệu.

目前该病尚无具体的预防措施。

3.Chuẩn bị đầy đủ về vật tư, hóa chất, trang thiết bị dự phòng khi dịch xảy ra

3.大流行时准备所有用品,化学药品和设备

IV. CÁC BIỆN PHÁP KHI CÓ NGƯỜI NGHI NGỜ MẮC BỆNH

四.对疾病的应对措施

1. Triển khai các hiện pháp phòng bệnh như Phần III

1.采取类似第三部分的预防措施

2. Thực hiện thêm các biện pháp sau

2.1. Khai báo thông tin

2.采取以下其他措施

2.1 信息申报

  • Gọi điện thoại ngay về đường dây nóng theo số điện thoại 02273.836.722 ( hoặc 0914.590.467) để khai báo thông tin về trường hợp nghi ngờ mắc bệnh.

        立即拨打热线02273.836.722 ( 0914.590.467)报告疑似疾病的信息。

2.2 Đối với người nghi ngờ mắc bệnh

- Cách ly, đưa ngay đến cơ sở y tế để được chẩn đoán và điều trị kịp thời.

- Sử dụng khẩu trang y tế đúng cách khi tiếp xúc với người khác để hạn chế lây truyền bệnh.

2.2对于那些怀疑患有这种疾病的人

-隔离,立即带到医疗机构进行迅速诊断和治疗。

-与他人接触时,请正确使用医用口罩,以限制疾病传播。

2.3. Đối với người tiếp xúc gần hoặc người có liên quan khác

2.3 对于亲密接触人或其他相关人

- Hạn chế tối đa việc tiếp xúc với bệnh nhân và những người khác.

-尽量减少与患者和他人接触。

- Doanh nghiệp lập ngay danh sách những người tiếp xúc gần và theo dõi tình trạng sức khỏe trong vòng 14 ngày kể từ khi tiếp xúc lần cuối. Tư vấn cho người tiếp xúc về các dấu hiệu bệnh và các biện pháp phòng, chống để tự phòng bệnh, tự theo dõi, phát hiện sớm các triệu chứng của bệnh viêm đường hô hấp cấp tính. Nếu có xuất hiện các triệu chứng sốt, ho, đau họng, khó thở ... cần thông báo ngay cho cơ sở y tế gần nhất để được chẩn đoán, điều trị kịp thời.

-企业会在最近一次接触后的14天内立即列出亲密接触人并监视其健康状况。 向接触者提供有关疾病迹象以及自我预防,自我监测和早期发现急性呼吸道感染症状的预防措施的建议。 如果出现发烧,咳嗽,喉咙痛,呼吸急促等症状,应立即报告到最近的医疗机构,以便及时诊断和治疗。

- Đối với những người không tiếp xúc gần mà có liên quan khác (cùng chuyến bay, chuyến tàu, xe, cùng cuộc họp, cùng tham dự giao lưu tập thể…), cơ quan Y tế sẽ thông báo bằng nhiều cách (điện thoại, tin nhắn, phương tiện thông tin đại chúng) để người dân biết tự theo dõi sức khỏe và chủ động thông báo cho cơ quan Y tế khi có dấu hiệu nghi ngờ mắc bệnh. 

-对于尚未与其他关联方保持密切联系的人(同一航班,火车,汽车,同一会议,共同参加集体交流……),卫生当局将以多种方式进行通知(电力 电话,短信,大众媒体),以便人们可以监控自己的健康状况,并在发现可疑疾病迹象时主动通知卫生当局

- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, thường xuyên rửa tay bằng xà phòng; sử dụng các thuốc sát khuẩn đường mũi họng như: súc miệng bằng nước sát khuẩn và các dung dịch sát khuẩn mũi họng khác.

-保持良好的个人卫生习惯,经常用肥皂洗手; 使用消毒性鼻咽药物,例如:用消毒水和其他鼻子和喉咙消毒液漱口。

- Hạn chế đến nơi tụ họp đông người đề phòng lây bệnh cho người khác.

-限制人群拥挤的地方,以防止疾病传播给他人。

2.4. Đối với văn phòng, nhà xưởng nơi người nghi ngờ mắc bệnh làm việc

2.4。对于怀疑患有疾病的人工作的办公室,工厂

- Thực hiện các biện pháp phòng bệnh như trong Phần III mục 1.

-采取第三部分第1节中所述的预防措施。

- Thực hiện vệ sinh thông khí, thông thoáng nhà xưởng, phòng làm việc thường xuyên lau nền nhà, tay nắm cửa và bề mặt các đồ vật  bằng các chất tẩy rửa thông thường như xà phòng và các dung dịch khử khuẩn khác.

-使用普通清洁剂(例如肥皂和其他消毒液)进行通气,对车间通风,并定期擦拭地板,门把手和物体表面。

Cụ thể 具体:

- Lau rửa nền nhà, tay nắm cửa và bề mặt các đồ vật trong  văn phòng, phân xưởng  bằng dung dịch khử trùng có chứa 0,5% Clo hoạt tính.

-用含0.5%活性氯的消毒液清洁办公室和车间物体的地板,门把手和表面

- Phương tiện chuyên chở bệnh nhân đến cơ sở điều trị phải được sát trùng, tẩy uế bằng dung dịch khử trùng có chứa 0,5% Clo hoạt tính.

-将患者运送到治疗设施的车辆必须进行消毒,并使用含有0.5%活性氯的消毒溶液进行消毒。

- Việc khử trùng các khu vực có liên quan khác bằng biện pháp lau bề mặt hoặc phun dung dịch khử trùng có chứa 0,5% Clo hoạt tính sẽ do cán bộ dịch tễ quyết định dựa trên cơ sở điều tra thực tế

-流行病学家将根据实际调查决定通过表面清洁或喷洒含0.5%活性氯的消毒剂对其他相关区域进行消毒。

 

Cách pha dung dịch Cloramin B

如何混合氯霉素B溶液

Lượng hóa chất chứa Clo cần thiết để pha số lít dung dịch với nồng độ Clo hoạt tính theo yêu cầu được tính theo công thức sau:

通过以下公式计算将每升溶液与所需浓度的活性氯混合所需的氯化学物质的量:

                          Nồng độ Clo hoạt tính của dd cần pha (%)  x   Số lít

              待混合溶液的有效氯浓度(%)x升数

Lượng hóa chất (g) =                                                                                            x 1000

化学品量  (克)               Hàm lượng Clo hoạt tính của hóa chất sử dụng (%)*

                                                          所用化学品的活性氯含量(%)*

 

* Hàm lượng clo hoạt tính của hóa chất luôn được nhà sản xuất ghi trên nhãn, bao bì hoặc bảng hướng dẫn sử dụng sản phẩm

化学品的有效氯含量始终由制造商在标签,包装或产品说明表上注明

Ví dụ:例如:

  • Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính 0,5% từ bột cloramin B 25% clo hoạt tính, cần: (0,5 x 10 / 25) x 1000 = 200 gam.

• 要将10升活性氯浓度为0.5%的氯胺B粉末与25%活性氯的溶液混合,需要:(0.5 x 10/25)x 1000 = 200克。

  • Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính 0,5% từ bột canxi hypocloride 70% clo hoạt tính, cần: (0,5 x 10 / 70 ) x 1000 = 72 gam.

• 要从70%的活性氯次氯酸钙粉末中混合10升浓度为0.5%的活性氯溶液,必须:(0.5 x 10/70)x 1000 = 72克。

  • Để pha 10 lít dung dịch có nồng độ Clo hoạt tính 0,5% từ bột natri dichloroisocianurate 60% Clo hoạt tính, cần: (0,5 x 10 / 60) x 1000 = 84 g

• 要从60%二氯异氰尿酸钠粉中混合10升浓度为0.5%活性氯的溶液,需要:(0.5 x 10/60)x 1000 = 84 g

 

Tên hóa chất sử dụng
(hàm lượng Clo hoạt tính)

使用的化学品名称

(有效氯含量)

Lượng hóa chất cần để pha 10 lít dung dịch có nồng độ Clo hoạt tính

混合10升活性氯浓度的溶液所需的化学药品量

0,125%

0,25%

0,5%

1,25%

Cloramin B

 (25% - 30%)

50g

100g

200g

500g

Canxi HypoCloride (70%)

18g

36g

72g

180g

Bột Natri dichloroisocianurate (60%)

21g

42g

84g

210g

 

  1. Khử trùng bằng Cloramin B:

2.用氯仿B灭菌:

TT

序号

Nội dung khử trùng

消毒内容

Nồng độ Cloramin B

浓度

Cách khử trùng

消毒方法

I

Khi chưa có dịch没有疫情的时候

1

Nền nhà, tay nắm cửa và bề mặt các đồ vật trong nhà, môi trường xung quanh

地板,门把手和室内物体表面,周围环境

0,5%

Thường xuyên hàng ngày: Bằng các chất tẩy rửa thông thường, như xà phòng và các dung dịch khử khuẩn thông thường khác... (Nếu có điều kiện dùng dung dịch Cloramin B 0,5%)

每天定时:使用常规洗涤剂,例如肥皂和其他常见的消毒剂溶液……(如果可能,使用0.5%的Cloramin B溶液)

II

Khi có dịch và áp dụng trong vùng dịch

发生疫情时在流行病地区适用

1

Toàn bộ bề mặt môi trường

整个环境

0,5%

Phun láng toàn bộ bề mặt môi trường: 02 ngày/lần cho đến khi không còn ca mắc mới và xử lý ngay các ổ dịch khác khi được phát hiện.

喷涂整个环境:02/次,直到没有新的病例,并在发现病情时立即治疗。

2

Nhà bệnh nhân, Khu vực cách ly, điều trị bệnh nhân

病人房,隔离区,治疗病人

0,5%

Lau rửa nền nhà, tay nắm cửa và bề mặt các đồ vật với liều lượng phun 0,3 - 0,5 lít/m2

清洁地板,门把手和表面,喷雾速率为0.3-0.5升/平方米

3

Chất tiết đường hô hấp, nước bọt, chất thải khác của BN

患者的呼吸道分泌物,口水,其他废物

1,25%

Xử lý trong thời gian ít nhất 30 phút sau đó thu gom theo quy định của cơ sở điều trị dựa trên hướng dẫn xử lý chất thải y tế của Bộ Y tế.

请在至少30分钟内进行处理,然后根据卫生部的医疗废物处理指南,根据处理设施的规定进行收集。

4

Khử trùng tay ở khu vực điều trị cách ly bệnh nhân

在隔离和治疗区域消毒双手

0,5%

Ngâm tay 1 phút, sau đó tráng bằng nước sạch

浸泡1分钟,然后用清水冲洗

5

Các vật dụng, dụng cụ của bệnh nhân

病人用品和工具

5.1

Khử trùng bề mặt, vật dụng

消毒表面,物体

0,5%

 Dùng dung dịch nồng độ 0,5% Clo hoạt tính để lau bề mặt đồ vật, vật dụng v.v

使用0.5%的活性氯溶液擦拭表面,物体等。

5.2

Thảm chùi chân và giày dép

门垫和鞋子

Tẩm đẫm tấm thảm chùi chân và giày dép bằng dung dịch nồng độ 0,5% Clo hoạt tính, đặt trong 1 khay kim loại giữ nước và để trước điểm ra vào khu vực cách ly và hướng dẫn tất cả cán bộ y tế, người nhà bệnh nhân, bệnh nhân, khách đến thăm phải chùi chân, giầy dép bằng cách dẫm chân lên thảm chống dịch mỗi lần ra vào

用0.5%的活性氯溶液浸透门垫和鞋类,放在金属托盘中以盛水,并放在隔离区出入口区域的前面,并指示所有卫生工作者, 患者,来访者的家人每次进出时都必须踩踏防疫垫来清洁脚和鞋子

5.3

Bô, chậu ô nhiễm

被污染的便盆,盆

Ngâm bô, chậu ô nhiễm vào dung dịch nồng độ 0,5% Clo hoạt tính trong ít nhất 30 phút trước khi đem rửa bằng nước sạch

在用干净的水清洗之前,将污染的便盆用具浸泡在0.5%活性氯溶液中至少30分钟。

5.4

Các dụng cụ của bệnh nhân

病人工具

Ngâm các dụng cụ, quần áo đã sử dụng của bệnh nhân vào dung dịch Clo hoạt tính 5% trong 1-2 giờ trước khi đem giặt rửa bằng nước sạch;

将患者使用的器械,衣服浸入5%的活性氯溶液中1-2小时,然后再用清水清洗;

5.5

Phân và chất thải của BN

病人粪便和废物

1,25 - 2,5%

Khử trùng bằng DD nồng độ 1,25 - 2,5% Clo hoạt tính với tỷ lệ 1:1, trong thời gian ít nhất 30 phút, sau đó tiến hành xử lý theo quy định.

用浓度为1.25-2.5%的活性氯溶液以1:1的速率灭菌至少30分钟,然后按照规定进行处理。

6

Các phương tiện chuyên chở bệnh nhân

运送病人的车辆

0,5%

Phun khử trùng phương tiện với liều lượng 0,3 - 0,5 lít/m2, để trong 1 giờ sau đó rửa kỹ lại bằng nước sạch, Đối với bề mặt, vật dụng trong phương tiện: Dùng dung dịch nồng độ 0,5% Clo hoạt tính để lau bề mặt đồ vật, vật dụng

剂量为0.3-0.5升/平方米的喷雾消毒装置,放置1小时,然后用清水彻底冲洗,对于该装置的表面和物体:使用浓度为0的溶液, 5%的活性氯用于清洁表面和物体

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

序号

Họ tên

姓名

Giới tính

性别

Ngày tháng năm sinh

出生日期

Quê quán

籍贯

Về quê ăn Tết

回家过年

Địa điểm về

回家地点

Ngày về

回家日期

Ngày sang Việt Nam

返回越南日期

Cửa khẩu nhập cảnh

入境口岸

Phương tiện di chuyển về Thái Bình

返回太平的方式

Tình trạng sức khỏe hiện tại

现在的身体健康情况

Phương phám áp dụng

采用方案

Có về

回家

Không về

不回家

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tác giả: Thanh Hoa (biên dịch)

Chia sẻ bài viêt:
Thống kê truy cập:197385
Số người trực tuyến: 249