Công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất Thái Bình năm 2018
Bộ Tài nguyên và Môi trường vừa ban hành Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13/11/2019 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018 (tính đến ngày 31/12/2018).
Bộ Tài nguyên và Môi trường vừa ban hành Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13/11/2019 phê duyệt và công bố kết quả thống kê diện tích đất đai của cả nước năm 2018 (tính đến ngày 31/12/2018).
Theo đó, Tổng diện tích tự nhiên của cả nước là 33.123.597 ha, bao gồm: Diện tích nhóm đất nông nghiệp 27.289.454 ha; diện tích nhóm đất phi nông nghiệp 3.773.750 ha; diện tích nhóm đất chưa sử dụng 2.060.393 ha. Trong đó, diện tích chi tiết từng loại đất của bet365 có những phương thức nạp tiền nào_cá cược bóng đá việt nam_link vào bet365 mới nhất Thái Bình cụ thể như sau:
Thứ tự | Loại đất | Ha |
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính | 158,635 |
1 | Đất nông nghiệp | 107,792 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 92,899 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 84,999 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 78,740 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 6,260 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7,899 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 885 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | - |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 885 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 12,924 |
1.4 | Đất làm muối | 50 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 1,034 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 50,387 |
2.1 | Đất ở | 13,611 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 12,742 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 869 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 30,028 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 205 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | 174 |
2.2.3 | Đất an ninh | 44 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | 1,270 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2,054 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | 26,280 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | 354 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 265 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | 1,716 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 4,171 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 205 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | 37 |
3 | Đất chưa sử dụng | 457 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 457 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | - |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | - |
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | 16,459 |
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | 2,863 |
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | 2,841 |
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | 10,756 |
Thanh Phương