Hướng dẫn chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp
Ngày 12/8/2019, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (LĐTB&XH) ban hành Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp (GDNN).
Ngày 12/8/2019, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (LĐTB&XH) ban hành Thông tư 12/2019/TT-BLĐTBXH hướng dẫn việc chuyển xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp (GDNN).
Thông tư áp dụng với giảng viên giảng dạy các trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp trong các trường cao đẳng, trường trung cấp, trung tâm GDNN, trung tâm GDNN - giáo dục thường xuyên công lập (được gọi chung là cơ sở GDNN công lập).
Cụ thể, viên chức được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp giáo viên chuyên ngành giáo dục nghề nghiệp được xếp lương như sau:
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (Hạng I) mã số V.09.02.01 | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.20 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II) mã số V.09.02.02 | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
|
|
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III) mã số V.09.02.03 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
|
|
|
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III) mã số V.09.02.04 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
|
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I, mã số V.09.02.05 | ||||||||||||
Hệ số lương | 5.75 | 6.11 | 6.47 | 6.83 | 7.19 | 7.55 |
|
|
|
|
|
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II, mã số V.09.02.06 | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.40 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.10 | 6.44 | 6.78 |
|
|
|
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III, mã số V.09.02.07 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3.00 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
|
|
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III mã số V.09.02.08 | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.10 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
|
|
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV, mã số V.09.02.09 | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 26/9/2019.
Đ. Anh